I. Yêu cầu hướng dẫn sử dụng và kiểm tra dữ liệu
|
1
|
Tiếp nhận, kiểm tra, phản hồi kết quả cho người dùng các yêu cầu hỗ trợ là hướng dẫn sử dụng, thuộc một
trong các trường hợp:
- Hướng dẫn sử dụng trên chức năng
- Hướng dẫn cài đặt/cấu hình ứng dụng
- Hướng dẫn các tài liệu, văn bản liên quan đến ứng dụng
|
117.000
|
2
|
Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu và hướng dẫn người dùng thực hiện một trong các việc sau:
- Thiết lập/cấu hình thông số trên phầm mềm ứng dụng theo quy định
- Rà soát dữ liệu của người dùng
- Xử lý dữ liệu tồn của người dùng
|
117.000
|
3
|
Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu, giải đáp cho người dùng các yêu cầu liên quan đến kiểm tra dữ liệu, thuộc một
trong các trường hợp sau:
- Yêu cầu liên quan đến giải đáp dữ liệu trên chức năng ứng dụng
- Yêu cầu liên quan đến kiểm tra dữ liệu trước khi gửi cho người dùng
- Yêu cầu liên quan đến chênh lệch dữ liệu trên báo cáo đối soát
|
117.000
|
II. Yêu cầu xử lý dữ liệu
|
4
|
Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu và phản hồi kết quả cho người dùng các yêu cầu liên quan đến xử lý dữ liệu,
gồm:
- Kiểm tra dữ liệu trước khi điều chỉnh dữ liệu
- Kiểm tra dữ liệu sau khi xử lý dữ liệu
- Kiểm tra dữ liệu cần làm sạch trước khi đưa vào kho CSDL
- Kiểm tra dữ liệu sau khi điều chỉnh/xử lý/làm sạch dữ liệu
- Kiểm tra dữ liệu theo yêu cầu rà soát dữ liệu của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý dữ liệu
|
211.000
|
5
|
Tiếp nhận, cập nhật dữ liệu bằng công cụ/câu lệnh có sẵn, kiểm tra dữ liệu sau khi xử lý, phản hồi kết quả
cho người dùng
|
188.000
|
6
|
Tiếp nhận, kiểm tra dữ liệu theo từng lần yêu cầu của người dùng, hướng dẫn người dùng rà soát lại dữ liệu
nếu có sai sót, tổng hợp kết quả rà soát dữ liệu của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý dữ
liệu
|
293.000
|
III. Kiểm tra ứng dụng
|
7
|
Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phản hồi yêu cầu của người dùng các yêu cầu liên quan đến kiểm tra hoạt
động của chức năng ứng dụng thuộc một trong các trường hợp sau:
- Sau khi thực hiện triển khai/nâng cấp ứng dụng
- Kiểm tra hoạt động các chức năng của ứng dụng trong quá trình sử dụng
|
68.000
|
8
|
Tiếp nhận, kiểm thử ứng dụng và phản hồi kết quả thuộc một trong các trường hợp sau:
- Kiểm thử mức chấp nhận mức người sử dụng (UAT)
- Kiểm thử ứng dụng sau khi nâng cấp ứng dụng
- Kiểm thử ứng dụng sau khi nâng cấp ứng dụng liên quan đến hệ thống/CSDL/đường truyền/an toàn thông tin
|
68.000
|
IV. Yêu cầu vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng
|
9
|
Tiếp nhận, kiểm tra hoạt động của phần mềm ứng dụng theo phản ánh của người dùng, chuyển đơn vị chịu trách
nhiệm xử lý, phản hồi kết quả cho người dùng yêu cầu liên quan đến:
- Lỗi hệ thống/CSDL/đường truyền/an toàn thông tin
- Lỗi kết nối/đồng bộ/trao đổi thông tin/truyền nhận giữa các hệ thống ứng dụng
|
39.000
|
10
|
Tiếp nhận, kiểm tra hoạt động của phần mềm ứng dụng, phản hồi kết quả kiểm tra cho đơn vị chịu trách nhiệm
xử lý yêu cầu liên quan đến kiểm tra hoạt động của ứng dụng sau khi khắc phục lỗi hệ thống/CSDL/đường
truyền/an toàn thông tin
|
39.000
|
11
|
Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phân tích, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý và phản hồi cho người
dùng yêu cầu liên quan đến:
- Vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng trong quá trình sử dụng ứng dụng
- Đề xuất/sửa đổi/bổ sung yêu cầu nghiệp vụ
|
168.000
|
12
|
Tiếp nhận, kiểm tra trên ứng dụng, phân tích, đề xuất giải pháp xử lý, chuyển đơn vị chịu trách nhiệm xử lý
và phản hồi cho người dùng các yêu cầu liên quan đến vướng mắc/đề xuất/lỗi ứng dụng
|
206.000
|
V. Xây dựng công cụ/câu lệnh để khai thác số liệu theo mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng
|
13
|
Tiếp nhận, phân tích yêu cầu về khai thác dữ liệu theo một trong các loại yêu cầu sau:
- Theo mẫu biểu chưa có trên chức năng ứng dụng
- Theo mẫu biểu yêu cầu của NSD do không khai thác được trên ứng dụng
- Theo nhu cầu phục vụ công tác rà soát, báo cáo, phân tích, đánh giá số liệu
|
1.890.000
|
14
|
Xây dựng công cụ/câu lệnh khai thác dữ liệu dựa trên mẫu biểu đã được phân tích (mẫu biểu chưa có trên chức
năng ứng dụng)
|
2.625.000
|
15
|
Kết xuất, kiểm tra dữ liệu và phản hồi cho người dùng kết quả khai thác dữ liệu theo mẫu biểu chưa có trên
chức năng ứng dụng
|
415.000
|
VI. Xây dựng tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống thường gặp trong quá trình hỗ trợ
|
16
|
Tiếp nhận, xây dựng tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống thường gặp trong quá trình hỗ trợ, phản hồi kết
quả và cập nhật thông tin lên hệ thống quản lý yêu cầu hỗ trợ
|
210.000
|