STT
|
Hạng mục công việc quản trị ứng dụng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (VNĐ)
|
1
|
Rà soát, đánh giá nhằm hoàn thiện quy trình vận hành hoặc quản trị ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
1.250.000
|
2
|
Rà soát, đánh giá nhằm hoàn thiện checklist vận hành hoặc checklist quản trị ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
415.000
|
3
|
Kiểm tra kết quả xử lý lỗi hoặc kết quả nâng cấp ứng dụng hoặc chức năng ứng dụng định kỳ hoặc liên quan đến nâng cấp hệ thống
|
Lần thực hiện
|
315.000
|
4
|
Theo dõi nhật ký (log) hoạt động của ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
200.000
|
5
|
Thực hiện rà soát dữ liệu theo yêu cầu
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
6
|
Thực hiện quy trình vận hành hoặc quản trị ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
7
|
Kiểm tra, xử lý dữ liệu theo yêu cầu
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
8
|
Kết chuyển dữ liệu theo yêu cầu
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
9
|
Kiểm tra kết quả vận hành ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
175.000
|
10
|
Xác định nguyên nhân hoặc khả năng có lỗi vận hành cho một ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
155.000
|
11
|
Rà soát, đánh giá và đề xuất tối ưu mã nguồn ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
12
|
Xác định nguyên nhân sự cố hoặc rà soát khả năng phát sinh sự cố ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
115.000
|
13
|
Đề xuất giải pháp xử lý hoặc giám sát kết quả xử lý sự cố ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
95.000
|
14
|
Đánh giá để xác định yêu cầu hỗ trợ là lỗi ứng dụng hoặc yêu cầu phát sinh hoặc hướng dẫn sử dụng
|
Lần thực hiện
|
210.000
|
15
|
Rà soát, đánh giá mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của phần mềm ứng dụng khi có nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hoặc các hệ thống liên quan
|
Lần thực hiện
|
415.000
|
16
|
Khắc phục dữ liệu theo giải pháp, công cụ được chuyển giao
|
Lần thực hiện
|
935.000
|
17
|
Phân tích yêu cầu xây dựng công cụ hoặc câu lệnh tổng hợp dữ liệu
|
Lần thực hiện
|
315.000
|
18
|
Xây dựng giải pháp cho công cụ hoặc câu lệnh tổng hợp dữ liệu
|
Lần thực hiện
|
315.000
|
19
|
Xây dựng câu lệnh tổng hợp dữ liệu
|
Lần thực hiện
|
1.405.000
|
20
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng hoặc phương án xử lý trên ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
415.000
|
21
|
Rà soát, đánh giá tài liệu phân tích yêu cầu nghiệp vụ theo tiêu chí kiểm soát, giám sát
|
Lần thực hiện
|
155.000
|
22
|
Rà soát, đánh giá tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng theo theo tiêu chí kiểm soát, giám sát
|
Lần thực hiện
|
1.560.000
|
23
|
Xây dựng kịch bản kiểm thử theo yêu cầu nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hoặc CSDL
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
24
|
Thực hiện một tình huống kiểm thử chức năng ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
95.000
|
25
|
Kiểm thử hiệu năng ứng dụng trên môi trường kiểm thử (UAT)
|
Lần thực hiện
|
2.600.000
|
26
|
Rà soát, đánh giá quy trình, giải pháp triển khai ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
27
|
Kiểm tra gói cài đặt ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
28
|
Thực hiện, giám sát quá trình nâng cấp ứng dụng, đảm bảo việc nâng cấp tuân thủ đúng quy trình triển khai
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
29
|
Kiểm tra hoạt động của ứng dụng và các chức năng được nâng cấp
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
30
|
Xây dựng công cụ giám sát tuân thủ quy chế, quy định phân quyền ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
115.000
|
31
|
Thực hiện tạo mới/cập nhật thông tin/khóa tài khoản người dùng. Thực hiện phân quyền
|
Lần thực hiện
|
95.000
|
32
|
Lập báo cáo giám sát hoạt động của người dùng
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
33
|
Đề xuất yêu cầu kiểm soát dữ liệu cho một chức năng
|
Lần thực hiện
|
218.000
|
34
|
Xây dựng giải pháp, công cụ và quy trình để kiểm soát dữ liệu cho một chức năng ứng dụng
|
Lần thực hiện
|
3.120.000
|
35
|
Sử dụng công cụ kiểm tra dữ liệu theo quy trình
|
Lần thực hiện
|
155.000
|
36
|
Tư vấn xây dựng môi trường Production/UAT…
|
Lần thực hiện
|
1.560.000
|
37
|
Dựng môi trường kiểm thử cho một ứng dụng (tạo lập môi trường, dữ liệu kiểm thử)
|
Lần thực hiện
|
9.880.000
|
38
|
Hỗ trợ yêu cầu sử dụng môi trường đào tạo: kiểm tra, cấp phát, theo dõi hoạt động, cấp tài khoản người dùng
|
Lần thực hiện
|
415.000
|
39
|
Cài đặt một ứng dụng trên môi trường sản xuất
|
Lần thực hiện
|
1.560.000
|
40
|
Kiểm tra trước khi tiếp nhận ứng dụng trên mỗi môi trường sau: Môi trường sản xuất; môi trường kiểm thử, đào tạo.
|
Lần thực hiện
|
415.000
|
41
|
Hỗ trợ yêu cầu sử dụng môi trường kiểm thử như kiểm tra, theo dõi môi trường, chuẩn bị dữ liệu kiểm thử, kiểm tra hoạt động của chức năng ứng dụng, tạo tài khoản người sử dụng
|
Lần thực hiện
|
935.000
|
42
|
Lưu trữ, quản lý từng phiên bản ứng dụng (như mã nguồn, tài liệu) và lập báo cáo phiên bản
|
Lần thực hiện
|
415.000
|